Bảng sau đây tóm tắt tùy chọn mức tiêu chuẩn cho mỗi dặm đường cho nhân viên, cá nhân tự kinh doanh, hoặc người đóng thuế khác sử dụng để tính chi phí được khấu trừ khi vận hành một chiếc ô tô cho mục đích kinh doanh, từ thiện, y tế hoặc chi phí di chuyển. Thời kỳ Mức tính bằng xu mỗi dặm Nguồn Kinh doanh Từ thiện Di chuyển Y tế 2023 65.5 14 22 IR-2022-234 (tiếng Anh) 7/1/2022-12/31/2022 62.5 14 22 IR-2022-124 (tiếng Anh) 1/1/2022-6/30/2022 58.5 14 18 IR-2021-251 (tiếng Anh) 2021 56 14 16 IR-2020-279 (tiếng Anh) 2020 57.5 14 17 IR-2019-215 (tiếng Anh) 2019 58 14 20 IR-2018-251 (tiếng Anh) 2018 TCJA 54.5 14 18 IR-2017-204 (tiếng Anh) IR-2018-127 (tiếng Anh) 2017 53.5 14 17 IR-2016-169 (tiếng Anh) 2016 54 14 19 IR-2015-137 (tiếng Anh) 2015 57.5 14 23 IR-2014-114 (tiếng Anh) 2014 56 14 23.5 IR-2013-95 (tiếng Anh) 2013 56.5 14 24 IR-2012-95 (tiếng Anh) 2012 55.5 14 23 IRB-2012-02 (tiếng Anh) Ngày 1 tháng 7 - ngày 31 tháng 12 năm 2011 55.5 14 23.5 IR-2011-69 (tiếng Anh) Ngày 1 tháng 1 - ngày 30 tháng 6 năm 2011 51 14 19 IR-2010-119 (tiếng Anh) Chủ đề về chuyên gia thuế Phục vụ khách hàng của quý vị (tiếng Anh) Tin tức và nguồn lực về chuyên gia thuế (tiếng Anh) Thông tư 230 Chuyên gia thuế (tiếng Anh) Mã số thuế, Quy định và Hướng dẫn Chính thức (tiếng Anh) e-Services Chủ đề số 161, Trả lại tiền hoàn thuế bị sai – séc giấy hoặc ký gửi trực tiếp Kháng cáo Chuyên gia thuế