Người đóng thuế quốc tế mà không có tài khoản ngân hàng ở Hoa Kỳ thì có thể làm theo hướng dẫn bên dưới để chuyển tiền trực tiếp từ tài khoản ngân hàng nước ngoài của họ đến Sở Thuế Vụ nhằm thanh toán các khoản nợ thuế cá nhân hoặc doanh nghiệp. Lưu ý: Mặc dù phương thức thanh toán này có sẵn cho bất kỳ ai có tài khoản ngân hàng ở nước ngoài (bao gồm nhiều loại tổ chức tài chính), nhưng nó có thể tốn kém. Vui lòng xem xét các tùy chọn khác, bao gồm cả thanh toán bằng thẻ tín dụng, để tránh chi phí cao cho chuyển khoản ngân hàng quốc tế. Để biết thêm thông tin về cách sử dụng Hệ thống Thanh toán Thuế Liên bang Điện tử (EFTPS) hoặc các phương thức thanh toán khác tại Hoa Kỳ, vui lòng truy cập trang Nộp tiền thuế. Lưu ý: Các khoản thanh toán thuế Hoa Kỳ phải được chuyển cho Sở Thuế Vụ (IRS) Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ. Chuyển khoản ngân hàng quốc tế Để thực hiện chuyển khoản ngân hàng quốc tế thông qua ngân hàng nước ngoài, quý vị cần phải hoàn thành Bảng tính tiền trả trong ngày dành cho người nộp thuế (tiếng Anh) PDF với Mã phân loại thuế (tiếng Anh) và kỳ tính thuế (năm và/hoặc quý) phù hợp để tiền chuyển sẽ được áp dụng hợp lý cho nghĩa vụ thuế IRS của quý vị. Sau khi đã hoàn thành bảng tính, hãy mang nó đến ngân hàng của quý vị để yêu cầu chuyển khoản quốc tế. Ngân hàng nước ngoài của quý vị phải có quan hệ ngân hàng với ngân hàng Hoa Kỳ, mặc dù ngân hàng Hoa Kỳ không phải là ngân hàng liên kết hoặc có liên quan theo cách khác đến ngân hàng nước ngoài. Các ngân hàng nhỏ ở địa phương có thể không thực hiện được chuyển khoản ngân hàng quốc tế nhưng hầu hết các ngân hàng lớn đều có thể. Nếu ngân hàng của quý vị có thể chuyển tiền đến Hoa Kỳ thì ngân hàng sẽ yêu cầu quý vị hoàn thành đơn yêu cầu chuyển khoản quốc tế. Quý vị sẽ cần Số chuyển định tuyến (RTN), còn được gọi là Hiệp hội Ngân hàng Hoa Kỳ (ABA), số cho "Ngân hàng nơi đến", đôi khi được các ngân hàng gọi là "Ngân hàng của người thụ hưởng". Để hoàn tất chuyển khoản ngân hàng, quý vị sẽ cần các thông tin sau: Bảng tính tiền trả trong ngày dành cho người nộp thuế đã điền đầy đủ Số tài khoản IRS – 20092900IRS (tùy chọn) Số RTN/ABA của tài khoản IRS – 091036164 US TREAS SINGLE TX Lời khuyên - Vui lòng hoàn thành Bảng tính tiền trả trong ngày dành cho người nộp thuế TRƯỚC KHI đến ngân hàng của quý vị. Thông tin từ bảng tính sẽ cần thiết để hoàn thành đơn yêu cầu chuyển khoản theo quy định của ngân hàng. Tổ chức tài chính có thể tính phí dịch vụ chuyển khoản cho quý vị. Nếu ngân hàng nước ngoài của quý vị cần hỗ trợ, họ có thể liên lạc với bộ phận Dịch vụ Khách hàng của Dịch vụ Thanh toán Thuế Liên bang theo số 314-425-1810 (Không miễn phí). Nếu quý vị có thắc mắc liên quan đến việc chuyển khoản quốc tế thì vui lòng liên lạc với văn phòng địa phương từ nước ngoài để được hỗ trợ. Để biết thêm thông tin về các tùy chọn thanh toán điện tử, hãy tải xuống Ấn phẩm 966, Lựa chọn Điện tử để Thanh toán Tất cả Thuế Liên bang của Quý vị (tiếng Anh) PDF (796 KB). Thanh toán điện tử từ nước ngoài - Mã phân loại thuế (tiếng Anh) Mã phân loại thuế cho cá nhân: Số biểu mẫu Tên biểu mẫu & loại thanh toán Mã phân loại thuế gồm 5 chữ số 1040 Tờ khai Thuế Thu nhập Cá nhân Hoa Kỳ 1040 Thanh toán cho tờ khai sửa đổi 10400 1040 Gia hạn nộp hồ sơ thuế 10402 1040 Thanh toán trước tiền còn thiếu 10404 1040 Thanh toán thuế ước tính 10406 1040 Thanh toán sau đó (theo tờ khai hoặc Thông báo của IRS) 10407 Mã phân loại thuế cho doanh nghiệp: Số biểu mẫu Tên biểu mẫu (Loại thanh toán) Mã phân loại thuế gồm 5 chữ số 720 Tiền nộp theo tờ khai thuế gián thu hàng quý 72005 720 Thanh toán đến hạn theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 72007 940 Tiền nộp thuế đóng trên tiền trợ cấp thất nghiệp (FUTA) hàng năm của chủ thuê lao động 09405 940 Thanh toán đến hạn theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 09407 941 Tiền nộp thuế lao động (FICA) hàng quý của chủ thuê lao động 94105 941 Thanh toán đến hạn theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 94107 941 Tiền còn thiếu theo tính toán của IRS 94104 944 Tiền nộp thuế lao động hàng năm của chủ thuê lao động 94405 944 Thanh toán đến hạn theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 94407 945 Tiền nộp thuế thu nhập liên bang đã khấu lưu 09455 945 Thanh toán đến hạn theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 09457 990T Tiền nộp thuế thu nhập doanh nghiệp của tổ chức được miễn thuế 99046 990T Thanh toán theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 99047 990T Thanh toán đến hạn sau khi gia hạn 99042 1041 Tờ khai thuế thu nhập tài sản ủy thác Thanh toán đến hạn theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 10417 1041 Thanh toán thuế ước tính 10416 1041 Thanh toán khoản tiền được gia hạn 10412 1042 Tờ Khai thuế Khấu lưu Hàng năm cho Thu nhập Nguồn gốc Hoa Kỳ của Người nước ngoài Tiền gửi 10425 1042 Thanh toán đến hạn theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 10427 1120 Thuế thu nhập doanh nghiệp Hoa Kỳ Tiền gửi 11206 1120 Thanh toán đến hạn theo tờ khai hoặc thông báo của IRS 11207 1120 Thanh toán đến hạn sau khi gia hạn 11202 1120 Tờ khai sửa đổi 11200 2290 Thuế sử dụng xe hạng nặng 22907 8804 Tờ khai hàng năm cho thuế khấu lưu từ hình thức hợp tác kinh doanh (Mục 1446) 88047 8489 Tiền phạt dân sự 84894 Chủ đề tham khảo/liên quan Công dân Hoa Kỳ và ngoại nhân thường trú sống ở nước ngoài - Nơi và thời gian khai và nộp thuế (tiếng Anh)